Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_Đông_Nam_Á_2018 Bảng AHuấn luyện viên trưởng: Park Hang-seo
Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 3 tháng 11 năm 2018.[1]
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
26 | 1TM | Nguyễn Tuấn Mạnh | 31 tháng 7, 1990 (31 tuổi) | 3 | 0 | Sanna Khánh Hòa BVN |
23 | 1TM | Đặng Văn Lâm | 13 tháng 8, 1993 (28 tuổi) | 3 | 0 | Hải Phòng |
1 | 1TM | Bùi Tiến Dũng | 28 tháng 2, 1997 (24 tuổi) | 0 | 0 | FLC Thanh Hóa |
3 | 2HV | Quế Ngọc Hải (đội phó) | 15 tháng 5, 1993 (28 tuổi) | 25 | 1 | Sông Lam Nghệ An |
4 | 2HV | Bùi Tiến Dũng | 2 tháng 10, 1995 (25 tuổi) | 10 | 0 | Viettel |
2 | 2HV | Đỗ Duy Mạnh | 29 tháng 9, 1996 (24 tuổi) | 7 | 0 | Hà Nội |
5 | 2HV | Đoàn Văn Hậu | 19 tháng 4, 1999 (22 tuổi) | 3 | 0 | Hà Nội |
12 | 2HV | Nguyễn Phong Hồng Duy | 13 tháng 6, 1996 (25 tuổi) | 1 | 0 | Hoàng Anh Gia Lai |
21 | 2HV | Trần Đình Trọng | 25 tháng 4, 1997 (24 tuổi) | 1 | 0 | Hà Nội |
17 | 2HV | Lục Xuân Hưng | 15 tháng 4, 1995 (26 tuổi) | 0 | 0 | FLC Thanh Hóa |
8 | 3TV | Nguyễn Trọng Hoàng | 14 tháng 4, 1989 (32 tuổi) | 50 | 12 | FLC Thanh Hóa |
6 | 3TV | Lương Xuân Trường (đội phó 2) | 28 tháng 4, 1995 (26 tuổi) | 17 | 1 | Hoàng Anh Gia Lai |
29 | 3TV | Nguyễn Huy Hùng | 2 tháng 3, 1992 (29 tuổi) | 15 | 1 | Quảng Nam |
19 | 3TV | Nguyễn Quang Hải | (1997-04-12)12 tháng 4, 1997 (20 tuổi) | 4 | 1 | Hà Nội |
15 | 3TV | Phạm Đức Huy | 20 tháng 1, 1995 (26 tuổi) | 0 | 0 | Hà Nội |
16 | 3TV | Đỗ Hùng Dũng | 8 tháng 9, 1993 (28 tuổi) | 0 | 0 | Hà Nội |
10 | 4TĐ | Nguyễn Văn Quyết (đội trưởng) | 27 tháng 6, 1991 (30 tuổi) | 47 | 14 | Hà Nội |
11 | 4TĐ | Nguyễn Anh Đức | 24 tháng 10, 1985 (35 tuổi) | 26 | 7 | Becamex Bình Dương |
14 | 4TĐ | Nguyễn Công Phượng | 21 tháng 1, 1995 (26 tuổi) | 16 | 4 | Hoàng Anh Gia Lai |
9 | 4TĐ | Nguyễn Văn Toàn | 12 tháng 4, 1996 (25 tuổi) | 15 | 4 | Hoàng Anh Gia Lai |
20 | 4TĐ | Phan Văn Đức | 11 tháng 4, 1996 (25 tuổi) | 1 | 0 | Sông Lam Nghệ An |
13 | 4TĐ | Hà Đức Chinh | 22 tháng 9, 1997 (24 tuổi) | 0 | 0 | SHB Đà Nẵng |
22 | 4TĐ | Nguyễn Tiến Linh | 20 tháng 10, 1997 (23 tuổi) | 0 | 0 | Becamex Bình Dương |
Huấn luyện viên trưởng: Tan Cheng Hoe
Đội hình cuối cùng đã được công bố vào ngày 4 tháng 11 năm 2018.[2]
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1TM | Khairul Fahmi Che Mat | 7 tháng 1, 1989 (32 tuổi) | 49 | 0 | Melaka United | |
1TM | Hafizul Hakim Khairul Nizam Jothy | 30 tháng 3, 1993 (28 tuổi) | 9 | 0 | Perak | |
1TM | Farizal Marlias | 29 tháng 6, 1986 (35 tuổi) | 33 | 0 | Johor Darul Ta'zim | |
2HV | Shahrul Saad | 8 tháng 7, 1993 (28 tuổi) | 18 | 1 | Perak | |
2HV | Adam Nor Azlin | 5 tháng 1, 1996 (25 tuổi) | 5 | 1 | Johor Darul Ta'zim | |
2HV | Amirul Azhan Aznan | 23 tháng 7, 1993 (28 tuổi) | 3 | 0 | Perak | |
2HV | Irfan Zakaria | 4 tháng 6, 1995 (26 tuổi) | 6 | 1 | Kuala Lumpur | |
2HV | Syahmi Safari | 5 tháng 2, 1998 (23 tuổi) | 4 | 0 | Selangor | |
2HV | Syazwan Andik Ishak | 4 tháng 8, 1996 (25 tuổi) | 6 | 1 | Kuala Lumpur | |
2HV | Nazirul Naim Che Hashim | 6 tháng 4, 1993 (28 tuổi) | 17 | 0 | Perak | |
2HV | Aidil Zafuan Radzak (đội trưởng) | 3 tháng 8, 1987 (34 tuổi) | 71 | 3 | Johor Darul Ta'zim | |
3TV | Akhyar Rashid | 1 tháng 5, 1999 (22 tuổi) | 7 | 1 | Kedah | |
3TV | Mohamadou Sumareh | 20 tháng 9, 1994 (27 tuổi) | 2 | 1 | Pahang | |
3TV | Akram Mahinan | 19 tháng 1, 1993 (28 tuổi) | 10 | 0 | Kedah | |
3TV | Syamer Kutty Abba | 1 tháng 10, 1997 (23 tuổi) | 4 | 0 | Johor Darul Ta'zim | |
3TV | Kenny Pallraj Davaragi | 21 tháng 4, 1993 (28 tuổi) | 3 | 0 | Perak | |
3TV | Syazwan Zainon | 13 tháng 11, 1989 (31 tuổi) | 15 | 2 | Kedah | |
3TV | Safawi Rasid | 5 tháng 3, 1997 (24 tuổi) | 9 | 3 | Johor Darul Ta'zim | |
4TĐ | Zaquan Adha Radzak | 3 tháng 8, 1987 (34 tuổi) | 39 | 9 | Kuala Lumpur | |
4TĐ | Norshahrul Idlan Talaha | 8 tháng 6, 1986 (35 tuổi) | 59 | 8 | Pahang | |
4TĐ | Shahrel Fikri Fauzi | 17 tháng 10, 1994 (26 tuổi) | 6 | 1 | Nakhon Ratchasima | |
4TĐ | Syafiq Ahmad | 28 tháng 6, 1995 (26 tuổi) | 5 | 3 | Johor Darul Ta'zim | |
4TĐ | Hazwan Bakri | 19 tháng 6, 1991 (30 tuổi) | 26 | 7 | Johor Darul Ta'zim |
Huấn luyện viên trưởng: Antoine Hey
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Kyaw Zin Htet | 2 tháng 3, 1990 (31 tuổi) | 7 | 0 | Yangon United |
25 | 1TM | Sann Satt Naing | 4 tháng 11, 1997 (23 tuổi) | 1 | 0 | Yangon United |
18 | 1TM | Phone Thit Sar Min | 6 tháng 11, 1997 (23 tuổi) | 0 | 0 | Shan United |
2 | 2HV | Htike Htike Aung | 1 tháng 2, 1995 (26 tuổi) | 5 | 0 | Shan United |
3 | 2HV | Thein Than Win | 25 tháng 5, 1990 (31 tuổi) | 24 | 0 | Yadanarbon |
32 | 2HV | Zaw Min Tun | 20 tháng 5, 1992 (29 tuổi) | 58 | 4 | Chonburi |
4 | 2HV | David Htan | 13 tháng 5, 1990 (31 tuổi) | 53 | 3 | Shan United |
5 | 2HV | Nanda Kyaw | 3 tháng 9, 1996 (25 tuổi) | 9 | 0 | Magwe |
15 | 2HV | Soe Moe Kyaw | (1999-03-23)23 tháng 3, 1999 (19 tuổi) | 3 | 0 | ISPE |
24 | 2HV | Win Moe Kyaw | (1996-10-09)9 tháng 10, 1996 (21 tuổi) | 1 | 0 | Magwe |
27 | 2HV | Pyae Phyo Zaw | 2 tháng 6, 1994 (27 tuổi) | 0 | 0 | Yangon United |
6 | 3TV | Hlaing Bo Bo | 12 tháng 6, 1996 (25 tuổi) | 15 | 0 | Yadanarbon |
7 | 3TV | Ye Ko Oo | 20 tháng 8, 1994 (27 tuổi) | 11 | 0 | Yadanarbon |
8 | 3TV | Maung Maung Soe | (1995-08-06)6 tháng 8, 1995 (23 tuổi) | 3 | 0 | Magwe |
13 | 3TV | Ye Yint Aung | (1998-02-26)26 tháng 2, 1998 (20 tuổi) | 0 | 0 | Yadanarbon |
14 | 3TV | Yan Naing Oo | 31 tháng 3, 1996 (25 tuổi) | 16 | 1 | Shan United |
16 | 3TV | Sithu Aung | 16 tháng 10, 1996 (24 tuổi) | 18 | 3 | Chonburi |
17 | 3TV | Myo Ko Tun | 9 tháng 3, 1995 (26 tuổi) | 7 | 0 | Yadanarbon |
19 | 3TV | Htet Phyo Wai | 15 tháng 12, 1996 (24 tuổi) | 3 | 0 | Shan United |
11 | 4TĐ | Maung Maung Lwin | 18 tháng 6, 1995 (26 tuổi) | 22 | 2 | Yangon United |
12 | 4TĐ | Myat Kaung Khant | (2000-07-15)15 tháng 7, 2000 (18 tuổi) | 2 | 1 | Yadanarbon |
26 | 3TV | Lwin Moe Aung | (1999-12-10)10 tháng 12, 1999 (18 tuổi) | 3 | 0 | ISPE |
9 | 4TĐ | Zin Min Tun | 12 tháng 6, 1993 (28 tuổi) | 1 | 0 | Shan United |
10 | 4TĐ | Aung Thu | 22 tháng 5, 1996 (25 tuổi) | 27 | 8 | Police Tero |
20 | 3TV | Than Htet Aung | 5 tháng 6, 1993 (28 tuổi) | 3 | 0 | Zwekapin United |
21 | 4TĐ | Aee Soe | 15 tháng 12, 1996 (24 tuổi) | 2 | 0 | Yangon United |
22 | 4TĐ | Kaung Sett Naing | 21 tháng 3, 1993 (28 tuổi) | 7 | 0 | Samut Sakhon |
Huấn luyện viên trưởng: Honda Keisuke
Dưới đây là 25 cầu thủ đã được triệu tập cho trại huấn luyện trước Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 2018.[3]
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Chea Vansak | 2 tháng 8, 1999 (22 tuổi) | 0 | 0 | Visakha |
21 | 1TM | Keo Soksela | 1 tháng 8, 1997 (24 tuổi) | 1 | 0 | Visakha |
22 | 1TM | Um Vichet | 27 tháng 11, 1993 (27 tuổi) | 3 | 0 | National Defense Ministry |
2 | 2HV | Nen Sothearoth | 24 tháng 12, 1995 (25 tuổi) | 16 | 0 | Preah Khan Reach Svay Rieng |
3 | 2HV | Sath Rosib | 7 tháng 7, 1997 (24 tuổi) | 4 | 0 | Boeung Ket |
4 | 2HV | Sareth Krya | 3 tháng 3, 1996 (25 tuổi) | 4 | 0 | Preah Khan Reach Svay Rieng |
5 | 2HV | Soeuy Visal | 19 tháng 8, 1995 (26 tuổi) | 45 | 3 | Preah Khan Reach Svay Rieng |
6 | 2HV | Hong Pheng | 1 tháng 11, 1989 (31 tuổi) | 20 | 1 | Boeung Ket |
18 | 2HV | Sor Piseth | 8 tháng 8, 1992 (29 tuổi) | 5 | 0 | National Defense Ministry |
19 | 2HV | Cheng Meng | 27 tháng 2, 1998 (23 tuổi) | 6 | 0 | Nagaworld |
8 | 3TV | Orn Chanpolin | 15 tháng 3, 1998 (23 tuổi) | 4 | 0 | Phnom Penh Crown |
10 | 3TV | Kouch Sokumpheak (đội trưởng) | 15 tháng 2, 1987 (34 tuổi) | 48 | 6 | Nagaworld |
12 | 3TV | Sos Suhana | 4 tháng 4, 1992 (29 tuổi) | 45 | 2 | Nagaworld |
13 | 3TV | In Sodavid | 2 tháng 7, 1998 (23 tuổi) | 7 | 0 | Phnom Penh Crown |
15 | 3TV | Tith Dina | 5 tháng 6, 1993 (28 tuổi) | 32 | 2 | Visakha |
16 | 3TV | Sin Kakada | 29 tháng 7, 2000 (21 tuổi) | 3 | 0 | Phnom Penh Crown |
17 | 3TV | Chhin Chhoeun | 10 tháng 9, 1992 (29 tuổi) | 53 | 4 | National Defense Ministry |
20 | 3TV | Brak Thiva | 5 tháng 12, 1998 (22 tuổi) | 6 | 0 | Phnom Penh Crown |
23 | 3TV | Thierry Chantha Bin (đội phó) | 1 tháng 6, 1991 (30 tuổi) | 31 | 3 | Terengganu |
24 | 3TV | Kouch Dani | 11 tháng 10, 1990 (30 tuổi) | 2 | 0 | Nagaworld |
7 | 4TĐ | Prak Mony Udom | 24 tháng 8, 1994 (27 tuổi) | 50 | 9 | Preah Khan Reach Svay Rieng |
9 | 4TĐ | Keo Sokpheng | 3 tháng 3, 1992 (29 tuổi) | 35 | 8 | Visakha |
11 | 4TĐ | Chan Vathanaka | 23 tháng 1, 1994 (27 tuổi) | 41 | 14 | Boeung Ket |
14 | 4TĐ | Reung Bunheing | 25 tháng 9, 1992 (29 tuổi) | 3 | 1 | National Defense Ministry |
4TĐ | Sieng Chanthea | 9 tháng 9, 2002 (19 tuổi) | 0 | 0 | FFC Academy |
Huấn luyện viên trưởng: Varadaraju Sundramoorthy
Dưới đây là đội hình đội tuyển Lào được triệu tập để tham dự AFF Cup 2018.
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Saymanolinh Paseuth | 19 tháng 7, 1999 (22 tuổi) | 8 | 0 | Young Elephant |
12 | 1TM | Outthilath Nammakhoth | 13 tháng 9, 1996 (25 tuổi) | 5 | 0 | Master 7 |
18 | 1TM | Keo Oudone Souvannasangso | 19 tháng 6, 2000 (21 tuổi) | 0 | 0 | Lao Army |
2 | 2HV | Vanna Bounlovongsa | 21 tháng 11, 1998 (22 tuổi) | 3 | 0 | Louang Prabang United |
4 | 2HV | Lathasay Lounlasy | 29 tháng 3, 1998 (23 tuổi) | 14 | 0 | Young Elephant |
5 | 2HV | Thinnakone Vongsa | 20 tháng 3, 1992 (29 tuổi) | 6 | 0 | Lao Police Club |
6 | 2HV | Thothilath Sibounhuang (đội trưởng) | (1990-11-05)5 tháng 11, 1990 (28 tuổi) | 28 | 0 | Samut Prakan |
13 | 2HV | Aphixay Thanakhanty | 15 tháng 7, 1998 (23 tuổi) | 4 | 0 | Young Elephant |
14 | 2HV | Mek Insoumang | 12 tháng 4, 1999 (22 tuổi) | 0 | 0 | Young Elephant |
15 | 2HV | Sonevilay Sihavong | 18 tháng 8, 1996 (25 tuổi) | 2 | 0 | Master 7 |
19 | 2HV | Kittisak Phomvongsa | 27 tháng 7, 1999 (22 tuổi) | 3 | 0 | Young Elephant |
3 | 3TV | Kaharn Phetsivilay | 9 tháng 9, 1999 (22 tuổi) | 6 | 0 | Young Elephant |
7 | 3TV | Soukaphone Vongchiengkham | 9 tháng 3, 1992 (29 tuổi) | 45 | 12 | Sisaket |
8 | 3TV | Phathana Phommathep | 27 tháng 2, 1999 (22 tuổi) | 10 | 1 | Chonburi Academy |
10 | 3TV | Chanthaphone Waenvongsoth | 4 tháng 11, 1994 (26 tuổi) | 19 | 0 | Nan |
11 | 3TV | Chansamone Phommalivong | 6 tháng 4, 1998 (23 tuổi) | 4 | 0 | Young Elephant |
17 | 3TV | Bounphachan Bounkong | 29 tháng 11, 2000 (20 tuổi) | 8 | 1 | Young Elephant |
21 | 3TV | Tiny Bounmalay | 6 tháng 6, 1993 (28 tuổi) | 15 | 0 | Lao Police Club |
22 | 3TV | Phithack Kongmathilath | 6 tháng 8, 1996 (25 tuổi) | 14 | 4 | Lao Army |
23 | 3TV | Phouthone Innalay | 11 tháng 2, 1992 (29 tuổi) | 20 | 1 | Lao Army |
9 | 4TĐ | Soukchinda Natphasouk | 30 tháng 10, 1995 (25 tuổi) | 14 | 1 | Lao Police Club |
16 | 4TĐ | Thatsaphone Saysouk | 13 tháng 9, 2000 (21 tuổi) | 1 | 0 | Young Elephant |
20 | 4TĐ | Somxay Keohanam | 27 tháng 7, 1998 (23 tuổi) | 10 | 1 | Young Elephant |
Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_Đông_Nam_Á_2018 Bảng ALiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách di sản thế giới tại Việt Nam Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_Đông_Nam_Á_2018 http://www.affsuzukicup.com http://bongpress.com/article/4722 http://fam.org.my/news/senarai-23-pemain-skuad-har... http://www.aseanfootball.org http://fathailand.org/news/3118 http://www.fas.org.sg/fandi-announces-singapore-sq... http://m.vff.org.vn/Tin-tuc-28/HLV-Park-Hang-seo-c... https://bolalob.com/read/100089/daftar-23-pemain-t... https://www.foxsportsasia.com/football/asian-footb... https://web.archive.org/web/20181106171758/http://...